🔍
Search:
TIỀN CÔNG
🌟
TIỀN CÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일을 한 대가로 주거나 받는 돈이나 물건.
1
TIỀN CÔNG:
Số tiền hay hàng hóa trả hay được nhận như sự trả công cho việc đã làm.
-
Danh từ
-
1
하루에 일한 대가로 받는 돈.
1
TIỀN CÔNG NHẬT:
Tiền nhận được như cái giá cho công việc làm trong một ngày.
-
☆
Danh từ
-
1
금으로 만든 돈.
1
TIỀN VÀNG:
Tiền được làm bằng vàng.
-
2
어떤 일을 했을 때나 물건을 사고팔 때 그 값으로 주고받는 돈.
2
TIỀN CÔNG, TIỀN HÀNG:
Tiền trao đổi bằng mức giá khi đã làm việc gì đó hoặc khi mua bán hàng hóa.
-
Danh từ
-
1
일한 대가로 받는 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN THÙ LAO, SỐ TIỀN CÔNG:
Số tiền nhận được cho giá trị đã làm việc.
-
Danh từ
-
1
일을 한 대가로 주는 돈이나 물건.
1
THÙ LAO, TIỀN CÔNG:
Tiền hay đồ vật trả cho công làm việc.
-
2
어떤 물건이나 시설을 이용하고 내는 돈.
2
PHÍ, CHI PHÍ:
Tiền trả cho việc sử dụng đồ vật hay thiết bị nào đó.
-
Danh từ
-
1
관청이나 공공 단체에서 공적인 목적으로 쓰는 돈.
1
PHỤ PHÍ, CÔNG TÁC PHÍ, TIỀN CÔNG:
Tiền sử dụng vào mục đích công ở cơ quan nhà nước hoặc tổ chức công.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 일한 대가로 받는 돈.
1
TIỀN CÔNG, TIỀN THÙ LAO, TIỀN LƯƠNG:
Tiền công lao động trong khoảng thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1
봉급을 줄이다.
1
CẮT GIẢM LƯƠNG (TIỀN CÔNG, THU NHẬP):
Giảm bớt tiền lương.
-
Động từ
-
1
봉급이 줄다.
1
BỊ CẮT GIẢM LƯƠNG(TIỀN CÔNG, THU NHẬP):
Tiền lương bị giảm bớt.
-
Danh từ
-
1
봉급을 줄임.
1
SỰ CẮT GIẢM LƯƠNG(TIỀN CÔNG, THU NHẬP):
Sự giảm bớt tiền lương.
-
☆☆
Danh từ
-
1
고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답.
1
SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN:
Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.
-
2
일이나 노력의 대가로 받는 돈이나 물건.
2
TIỀN CÔNG, VẬT TRẢ CÔNG:
Tiền hay đồ vật nhận được như cái giá của công việc hay sự nỗ lực.
🌟
TIỀN CÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 육체노동을 하는 사람.
1.
NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI LÀM CÔNG:
Người lao động chân tay và nhận tiền công.
-
Danh từ
-
1.
보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
1.
NGHỀ NGHIỆP:
Công việc làm nhất định và nhận tiền công.
-
2.
책임을 가지고 꼭 해야 할 중대한 일이나 임무.
2.
CHỨC NGHIỆP, SỰ NGHIỆP:
Công việc hay nhiệm vụ trọng đại mà nhất định phải làm và chịu trách nhiệm.
-
3.
불교에서, 미래의 좋고 나쁨을 결정한다고 하는 현재의 행동.
3.
NGHIỆP:
Hành động ở hiện tại được cho là sẽ quyết định tương lai tốt hay xấu, trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
품삯을 받고 남의 일을 해 주는 일.
1.
SỰ LÀM CÔNG, SỰ LÀM THUÊ:
Việc nhận tiền công rồi làm việc cho người khác.
-
2.
품삯을 받고 남의 일을 해 주는 사람.
2.
NGƯỜI LÀM CÔNG, NGƯỜI LÀM THUÊ:
Người nhận tiền công rồi làm việc cho người khác.
-
Danh từ
-
2.
일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람.
2.
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người sống bằng đồng tiền kiếm được do làm việc.
-
1.
육체노동을 하여 돈을 받고 살아가는 사람.
1.
CÔNG NHÂN LAO ĐỘNG CHÂN TAY:
Người sống bằng nghề lao động tay chân và nhận tiền công.
-
Danh từ
-
1.
일정한 직장에서 일의 대가로 받는 정기적인 보수.
1.
TIỀN LƯƠNG:
Số tiền định kỳ được nhận như là tiền công cho công việc ở một chỗ làm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸어 주는 대가로 받는 돈.
1.
TIỀN BIÊN DỊCH, TIỀN PHIÊN DỊCH, TIỀN DỊCH:
Tiền nhận được như tiền công chuyển đổi văn được viết bằng ngôn ngữ nào đó thành ngôn ngữ khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람.
1.
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.
-
-
1.
해야 할 일을 하지 않거나 제대로 하지 못하고 보수를 받다.
1.
ĂN CƠM THÍ:
Không làm hoặc làm không tốt việc phải làm mà nhận lấy tiền công.
-
Danh từ
-
1.
일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수를 담은 봉투.
1.
PHONG BÌ LƯƠNG:
Phong bì đựng khoản thù lao trả theo từng tháng như tiền công đã làm việc.
-
-
1.
일을 해서 그 대가로 생계를 유지하다.
1.
KIẾM CƠM:
Làm việc và duy trì sinh kế bằng tiền công đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
요금이 없음.
1.
KHÔNG CÓ PHÍ:
Không có phí.
-
2.
급료가 없음.
2.
MIỄN PHÍ, KHÔNG CÔNG:
Không có tiền công.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
돈을 받고 빨래나 다림질 등을 해 주는 가게.
1.
TIỆM GIẶT ỦI, TIỆM GIẶT LÀ:
Cửa tiệm nhận tiền công để giặt hay ủi (là) quần áo cho khách.
-
☆
Danh từ
-
1.
노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말.
1.
QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG:
Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액.
1.
LƯƠNG HÀNG NĂM:
Tổng số tiền công nhận được một cách định kỳ trong một năm của một người làm việc liên tục tại một nơi làm việc.